重宝する
ちょうほう「TRỌNG BẢO」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Quý; thích thú.

Bảng chia động từ của 重宝する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 重宝する/ちょうほうする |
Quá khứ (た) | 重宝した |
Phủ định (未然) | 重宝しない |
Lịch sự (丁寧) | 重宝します |
te (て) | 重宝して |
Khả năng (可能) | 重宝できる |
Thụ động (受身) | 重宝される |
Sai khiến (使役) | 重宝させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 重宝すられる |
Điều kiện (条件) | 重宝すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 重宝しろ |
Ý chí (意向) | 重宝しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 重宝するな |
重宝する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重宝する
重宝 ちょうほう じゅうほう
quý báu; tiện lợi
重宝がる ちょうほうがる
thích sử dụng vì hữu ích, thường sử dụng vì tiện lợi; đánh giá cao
三重宝冠 さんじゅうほうかん みえほうかん
(giáo hoàng) tăng lên ba lần vương miện
重複する じゅうふく ちょうふく
trùng lặp; lặp lại.
重視する じゅうし
coi trọng.
珍重する ちんちょう
trân trọng
宝 たから
bảo.
宝永通宝 ほうえいつうほう
coin used during the Hōei period (ca. 1708)