野
の や ぬ「DÃ」
☆ Danh từ
Cánh đồng; ruộng đồng; ruộng đất.
野原
の
大木
に
落雷
があった。
Một cây lớn trên cánh đồng bị sét đánh chết.
野原
は
雪
で
深
く
覆
われていた。
Những cánh đồng tuyết phủ dày.
野原
は
雪
で
覆
われています。
Cánh đồng được bao phủ bởi tuyết.

Từ đồng nghĩa của 野
noun