野
の や ぬ「DÃ」
☆ Danh từ
Cánh đồng; ruộng đồng; ruộng đất.
野原
の
大木
に
落雷
があった。
Một cây lớn trên cánh đồng bị sét đánh chết.
野原
は
雪
で
深
く
覆
われていた。
Những cánh đồng tuyết phủ dày.
野原
は
雪
で
覆
われています。
Cánh đồng được bao phủ bởi tuyết.

Từ đồng nghĩa của 野
noun
Từ trái nghĩa của 野
野 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 野
高野 高野
Nguyên liệu trong món sushi
やさいすーぷ 野菜スープ
canh rau.
アメリカやぎゅう アメリカ野牛
trâu rừng; bò rừng châu Mỹ
プロやきゅう プロ野球
bóng chày chuyên nghiệp.
野梅 やばい
tiếng lóng của giới trẻ, sử dụng hầu hết với các trường hợp đi cùng tính từ
野地 のじ
mái nhà (trong kiến trúc nhà gỗ)
野狐 のぎつね やこ
cáo hoang
野駒 のごま ノゴマ のこま
một siberian rubythroat