鉄
てつ「THIẾT」
Sắt thép
鉄鋼
は
基幹産業
である。
Sắt thép là nghành công nghiệp chủ chốt
鉄鋼
および
類似産業協会
Hiệp hội công nghiệp sắt thép và những ngành có liên quan (Anh)
鉄工場
Xưởng rèn/xưởng chế tạo/làm đồ sắt thép .
Sắt
鉄道便
で
Bằng đường sắt .
鉄
は
金
よりも
固
い。
Sắt cứng hơn cả vàng
鉄道
の
線路
を
歩
くのは
危険
だ。
Đi bộ trên đường sắt rất nguy hiểm.
☆ Danh từ
Sắt; thép
鉄
の
カーテン
Rèm sắt
鉄
の
意志
Một ý chí sắt đá .

Từ đồng nghĩa của 鉄
noun
鉄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鉄
鉄骨鉄筋コンクリート造 てっこつてっきんコンクリートぞう
kết cấu bê tông cốt thép khung thép
鉄筋ベンダー/鉄筋カッター てっきんベンダー/てっきんカッター
Máy uốn sắt/máy cắt sắt
てつこんくりーと 鉄コンクリート
bê tông cốt sắt.
てっきんこんたりーと 鉄筋コンタリート
xi măng cốt sắt.
こうてつけーぶる 鋼鉄ケーブル
cáp thép.
てつのカーテン 鉄のカーテン
rèm sắt; màn sắt
てっきんコンクリート 鉄筋コンクリート
bê tông cốt thép
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.