鋤骨
じょこつ「CỐT」
☆ Danh từ
Xương lá mía (ở mũi)
鋤骨
は
鼻
の
形
を
決定
する
重要
な
役割
を
果
たしており、
外見
にも
大
きな
影響
を
与
えます。
Xương lá mía ở mũi đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hình dáng của mũi và cũng có ảnh hưởng lớn đến vẻ bề ngoài.

鋤骨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鋤骨
鋤 すき
đào bằng mai; cái cày
雪鋤 ゆきすき
công cụ dọn tuyết, cào tuyết
鋤鍬 すきくわ すきとくわ
nông cụ
唐鋤 からすき
cái cày
鋤簾 じょれん
cây tre (có quai kéo dài) sàng lọc đã sàng trái đất hoặc cát
鋤く すく
cày, cuốc
饂飩鋤 うどんすき
lẩu nấu theo kiểu sukiyaki có thêm udon
鋤鼻器 じょびき
khứu giác phụ trợ (cơ quan khứu giác chuyên biệt để nhận diện pheromone ở lưỡng cư, bò sát và động vật có vú)