鋤鼻器
じょびき「TỊ KHÍ」
☆ Danh từ
Khứu giác phụ trợ (cơ quan khứu giác chuyên biệt để nhận diện pheromone ở lưỡng cư, bò sát và động vật có vú)
鋤鼻器
は、
両生類
や
爬虫類
が
周囲
の
環境
を
感知
するために
重要
な
役割
を
果
たしています。
Cơ quan khứu giác phụ trợ đóng vai trò quan trọng trong việc cảm nhận môi trường xung quanh của lưỡng cư và bò sát.

鋤鼻器 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鋤鼻器
すぼーつきぐ スボーツ器具
dụng cụ thể thao.
アレルギーせいびえん アレルギー性鼻炎
viêm mũi dị ứng
鋤 すき
đào bằng mai; cái cày
むしきぼいらー 蒸し器ボイラー
lò hơi.
鼻洗浄器 はなせんじょうき はなせんじょううつわ はなせんじょうき はなせんじょううつわ
thiết bị tưới tiêu
点鼻容器 てんびようき
bình xịt mũi
鼻吸い器 はなすいき
máy hút mũi (dụng cụ dùng để hút dịch nhầy ra khỏi mũi, giúp bé dễ thở hơn khi bị nghẹt mũi)
雪鋤 ゆきすき
công cụ dọn tuyết, cào tuyết