鋭敏
えいびん
「DUỆ MẪN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn
多
くの
刺激
に
対
して
特別
に
鋭敏
になっている
Trở nên nhạy cảm đặc biệt do chịu nhiều chấn động
鋭敏
な
耳
を
持
つ
Có tai thính
嗅覚
の
鋭敏
な
犬
Chó có mũi thính
◆ Sự nhạy bén; sự nhanh nhạy; sự sắc bén; sự nhậy bén
鋭敏
に
反応
する
Phản ứng rất nhanh nhạy
彼
は
鋭敏
な
頭脳
がる
Anh ta có đầu óc rất nhạy cảm .

Đăng nhập để xem giải thích