機敏
きびん「KI MẪN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Nhanh nhẹn; mẫn tiệp; lanh lợi; nhanh nhậy
機敏
なので
班長
に
彼
が
上
げされた
Do lanh lợi nên anh ấy được đề bạt làm lớp trưởng.
機敏
に
行動
する
Hoạt động một cách nhanh nhẹn
世論
の
動向
を
把握
するのに
機敏
である
Nhanh nhẹn trong việc nắm bắt xu hướng dư luận
Sự nhanh nhẹn; sự mẫn tiệp; sự lanh lợi; sự nhanh nhậy.

Từ đồng nghĩa của 機敏
adjective
Từ trái nghĩa của 機敏
機敏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 機敏
ぼーりんぐき ボーリング機
máy khoan giếng.
ジェットき ジェット機
máy bay phản lực
うーるまっとしょっき ウールマット織機
máy dệt thảm len.
ぱーまねんときかい パーマネント機械
máy sấy tóc.
アナログけいさんき アナログ計算機
máy tính tỉ biến; máy tính tương tự
敏捷 びんしょう
sự lanh lợi; sự mẫn tiệp
鋭敏 えいびん
nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn
敏活 びんかつ
sự hoạt bát; sự nhanh nhẹn