錠剤
じょうざい「ĐĨNH TỄ」
Thuốc viên
錠剤
のおかげで
痛
みがなくなった。
Vì những viên thuốc tôi uống, cơn đau đã biến mất.
☆ Danh từ
Viên thuốc; viên thuốc nén
この
錠剤
は
水
と
一緒
に
飲
んでください
Uống loại thuốc này với nước .

Từ trái nghĩa của 錠剤
錠剤 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 錠剤
錠剤加工品 じょうざいかこうひん
sản phẩm chế biến từ viên thuốc (sản phẩm được làm từ viên thuốc đã được xử lý theo một cách nào đó, chẳng hạn như: bẻ viên thuốc, nghiền viên thuốc, tạo viên nén)
きにーねざい キニーネ剤
thuốc ký ninh.
アンチノックざい アンチノック剤
chất xúc tác thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ; chất giảm tiếng ồn
錠 じょう
ổ khóa, cái khóa; viên thuốc; dùng để đếm số viên thuốc
khóa
チェーン錠/ワイヤー錠 チェーンじょう/ワイヤーじょう
Khóa xích/khóa dây
挿錠 さしじょう
bolt
施錠 せじょう
sự khoá, chốt, sự điều khiển cửa âu