鎮静
ちんせい「TRẤN TĨNH」
An thần
鎮静剤
を
使
う
Sử dụng thuốc an thần
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự trấn tĩnh
物価
が
鎮静
した
Giá cả đã ổn định.
インフレ
を
鎮静
させる
Làm bình ổn lạm phát .

Từ đồng nghĩa của 鎮静
noun
Từ trái nghĩa của 鎮静
Bảng chia động từ của 鎮静
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮静する/ちんせいする |
Quá khứ (た) | 鎮静した |
Phủ định (未然) | 鎮静しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮静します |
te (て) | 鎮静して |
Khả năng (可能) | 鎮静できる |
Thụ động (受身) | 鎮静される |
Sai khiến (使役) | 鎮静させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮静すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮静すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮静しろ |
Ý chí (意向) | 鎮静しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮静するな |