鎮
ちん しず「TRẤN」
☆ Danh từ
Thị trấn (Trung Quốc)
彼
は
新
しい
仕事
のために、
山
の
中
にある
小
さな
鎮
に
引
っ
越
しました。
Tôi đã dùng một cái hộp nặng để đè nén các tài liệu, tránh cho chúng bị rải rác.Anh ấy đã chuyển đến một thị trấn nhỏ nằm trong núi để làm việc mới.
Người trấn giữ chùa
鎮
が
寺
を
守
るために、
常
に
心
を
引
き
締
めている。
Người trấn giữ chùa luôn giữ tâm trạng nghiêm túc để bảo vệ ngôi chùa.
☆ Danh từ, động từ
Đè nén bằng vật nặng, vật nặng
大雨
の
後
、
土砂
が
崩
れ、
家
を
鎮
めるために
重機
が
必要
でした。
Sau cơn mưa lớn, đất đá sạt lở và cần máy móc nặng để đè xuống nhà.
☆ Động từ
Làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
鎮圧
のために
警察
が
現場
に
派遣
されました。
Cảnh sát đã được cử đến hiện trường để trấn áp tình hình.
