長持ち
ながもち「TRƯỜNG TRÌ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giữ lâu
資金
を
長持
ちさせる
能力
Khả năng kéo dài liên tục tiền vốn.
バッテリー
を
長持
ちさせるには
蒸留水
をいっぱいまでつぎ
足
さなければなりません
Để giữ ắc quy sử dụng được lâu thì bạn phải luôn đổ đầy bình ắc quy bằng nước đã chưng cất.

Bảng chia động từ của 長持ち
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 長持ちする/ながもちする |
Quá khứ (た) | 長持ちした |
Phủ định (未然) | 長持ちしない |
Lịch sự (丁寧) | 長持ちします |
te (て) | 長持ちして |
Khả năng (可能) | 長持ちできる |
Thụ động (受身) | 長持ちされる |
Sai khiến (使役) | 長持ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 長持ちすられる |
Điều kiện (条件) | 長持ちすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 長持ちしろ |
Ý chí (意向) | 長持ちしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 長持ちするな |
長持ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長持ち
効果長持ち こうかちょうもち
Hiệu quả dài lâu ( kéo dài ) thường dùng trong quảng cáo sản phẩm
長持ちする ながもち
giữ lâu; giữ được lâu
長持 ながもち
(1) bền vững kéo dài; dài (lâu) - mang; những sự mặc tốt;(2) nagamochi; ngực có hình thuôn lớn (cho quần áo, những hiệu ứng cá nhân, vân vân.)
持ち もち
sự cầm nắm
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi
テロメア長維持 テロメアちょーいじ
duy trì độ dài của telomere
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất