長持ちする
ながもち
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giữ lâu; giữ được lâu
木綿物
は
絹物
よりも
長持
ちする。
Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa. .

Bảng chia động từ của 長持ちする
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 長持ちする/ながもちする |
Quá khứ (た) | 長持ちした |
Phủ định (未然) | 長持ちしない |
Lịch sự (丁寧) | 長持ちします |
te (て) | 長持ちして |
Khả năng (可能) | 長持ちできる |
Thụ động (受身) | 長持ちされる |
Sai khiến (使役) | 長持ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 長持ちすられる |
Điều kiện (条件) | 長持ちすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 長持ちしろ |
Ý chí (意向) | 長持ちしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 長持ちするな |
長持ちする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長持ちする
長持ち ながもち
giữ lâu
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi
長持 ながもち
(1) bền vững kéo dài; dài (lâu) - mang; những sự mặc tốt;(2) nagamochi; ngực có hình thuôn lớn (cho quần áo, những hiệu ứng cá nhân, vân vân.)
効果長持ち こうかちょうもち
Hiệu quả dài lâu ( kéo dài ) thường dùng trong quảng cáo sản phẩm
持ち古す もちふるす もちこす
để có dài (lâu) đang sử dụng
持する じする
giữ, duy trì
持ち越す もちこす
để mang qua; để mang phía trước; giữ (để dành); trì hoãn
持ち出す もちだす
Mang ra ngoài