長男
ちょうなん「TRƯỜNG NAM」
Cậu cả
Con cả
長男
がすべての
財産
を
相続
した。
Người con trai cả kế vị tất cả tài sản.
☆ Danh từ
Trưởng nam
_
人兄弟
の
長男
として
生
まれる
Tôi sinh ra là con trai trưởng trong gia đình có ~ anh em.
私
が
一番上
で、
弟
と
妹
が
一人
ずついます。/
私
は
男二人女一人
の3
人兄弟
の
長男
です。
Tôi là anh trai cả của 2 đứa em trai và 1đứa em gái.
Trưởng tử.

Từ trái nghĩa của 長男
長男 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長男
ブおとこ ブ男NAM
người xấu trai.
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
男 おとこ おのこ
đàn ông; người đàn ông
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
長長 ながなが
dài (lâu); ngoài kéo; chính dài (lâu)
男の中の男 おとこのなかのおとこ
man among men, manly man, alpha male
女男 おんなおとこ
feminine man, effeminate man