間断
かんだん「GIAN ĐOẠN」
☆ Danh từ
Ngừng, gián đoạn
間断
ない
物価上昇
の
結果
、
社会不安
が
起
こるかもしれない。
Bất ổn xã hội có thể xảy ra do giá cả tăng lên không ngừng.

間断 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 間断
間断なく かんだんなく
liên tục, không ngừng
間断なくべらべらしゃべる かんだんなくべらべらしゃべる
luôn miệng
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
にんげんドック 人間ドック
Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
断続時間 だんぞくじかん
buổi sơ khai.
瞬間電断 しゅんかんでんだん
sức mạnh đu đưa
そうこかんやっかん(ほけん) 倉庫間約款(保険)
điều khoản từ kho đến kho (bảo hiểm).