関副
かんふく「QUAN PHÓ」
☆ Danh từ
Trạng từ quan hệ
関副
の
使
い
方
を
理解
することは、
文
をより
明確
にするために
重要
です。
Hiểu cách sử dụng các trạng từ quan hệ là rất quan trọng để làm cho câu văn trở nên rõ ràng hơn.

関副 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 関副
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
ブーリアンかんすう ブーリアン関数
hàm đại số.
関数副プログラム かんすうふくプログラム
chương trình con hàm
関係副詞 かんけいふくし
phó từ chỉ quan hệ (ngữ pháp)
げんかんのベル 玄関のベル
chuông cửa; chuông
副 ふく
phụ; phó
こうていひょうか〔ぜいかん) 公定評価〔税関)
đánh giá chính thức (hải quan).
副レコードキー ふくレコードキー
phím ghi thay đổi