降る
ふる「HÀNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Rơi (mưa); đổ (mưa).

Từ đồng nghĩa của 降る
verb
Bảng chia động từ của 降る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 降る/ふるる |
Quá khứ (た) | 降った |
Phủ định (未然) | 降らない |
Lịch sự (丁寧) | 降ります |
te (て) | 降って |
Khả năng (可能) | 降れる |
Thụ động (受身) | 降られる |
Sai khiến (使役) | 降らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 降られる |
Điều kiện (条件) | 降れば |
Mệnh lệnh (命令) | 降れ |
Ý chí (意向) | 降ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 降るな |
降る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 降る
天降る てんふる
để thừa kế từ thiên đàng
雪が降る ゆきがふる
tuyết rơi
そぼ降る そぼふる
mưa phùn
激しく降る はげしくふる
ào
軍門に降る ぐんもんにふる
thua trận, đầu hàng
子供騒げば雨が降る こどもさわげばあめがふる
if the kids make a racket outside, there will be rain
猫耳を洗うと雨が降る ねこみみをあらうとあめがふる
Nếu một con mèo rửa tai, mưa sẽ đến
猫が顔を洗うと雨が降る ねこがかおをあらうとあめがふる
if a cat washes its face, rain is coming