除幕
じょまく「TRỪ MẠC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khai mạc; sự khánh thành; sự công khai
除幕式
Lễ khai mạc, lễ khánh thành
Việc mở tấm vải phủ (cho buổi lễ khánh thành bức tượng, tác phẩm); khánh thành; bỏ màn.
除幕式
Lễ khai mạc, lễ khánh thành

Bảng chia động từ của 除幕
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除幕する/じょまくする |
Quá khứ (た) | 除幕した |
Phủ định (未然) | 除幕しない |
Lịch sự (丁寧) | 除幕します |
te (て) | 除幕して |
Khả năng (可能) | 除幕できる |
Thụ động (受身) | 除幕される |
Sai khiến (使役) | 除幕させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除幕すられる |
Điều kiện (条件) | 除幕すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 除幕しろ |
Ý chí (意向) | 除幕しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 除幕するな |
除幕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除幕
除幕式 じょまくしき
hé mở nghi lễ
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
幕 まく
màn; rèm.
ビニール幕/横幕 ビニールまく/よこまく
Màn nhựa pvc / màn ngang
除除 じょじょ
dần.
統幕 とうばく
chung bố trí cán bộ bộ chỉ huy