除脳
じょのう「TRỪ NÃO」
( thủ thuật) cắt não
(sự) làm mất chức năng não
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Decerebration

Bảng chia động từ của 除脳
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除脳する/じょのうする |
Quá khứ (た) | 除脳した |
Phủ định (未然) | 除脳しない |
Lịch sự (丁寧) | 除脳します |
te (て) | 除脳して |
Khả năng (可能) | 除脳できる |
Thụ động (受身) | 除脳される |
Sai khiến (使役) | 除脳させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除脳すられる |
Điều kiện (条件) | 除脳すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 除脳しろ |
Ý chí (意向) | 除脳しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 除脳するな |
除脳 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除脳
除脳ネコ じょのうネコ
mèo mất não
除脳状態 じょのーじょーたい
trạng thái mất chức năng não
除脳硬直 じょのうこうちょく
cứng đơ mất não
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
大脳半球切除 だいのーはんきゅーせつじょ
cắt bán cầu não
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
大脳皮質除去術 だいのうひしつじょきょじゅつ
phẫu thuật cắt bỏ vỏ não