陰る
かげる「ÂM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Làm tối; làm u ám; trở nên u ám
景気
が
陰
る
Nền kinh tế trở nên u ám
翳る.

Từ trái nghĩa của 陰る
Bảng chia động từ của 陰る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 陰る/かげるる |
Quá khứ (た) | 陰った |
Phủ định (未然) | 陰らない |
Lịch sự (丁寧) | 陰ります |
te (て) | 陰って |
Khả năng (可能) | 陰れる |
Thụ động (受身) | 陰られる |
Sai khiến (使役) | 陰らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 陰られる |
Điều kiện (条件) | 陰れば |
Mệnh lệnh (命令) | 陰れ |
Ý chí (意向) | 陰ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 陰るな |
陰る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 陰る
陰陰 いんいん
cô đơn, tối tăm và hoang vắng
陰げる かげげる
để tối lại; để trở nên tối; để (thì) có mây; để bị mờ tối
陰 かげ ほと いん
bóng tối; sự tối tăm; u ám
陰陰滅滅 いんいんめつめつ
Tối tăm, u ám, ảm đạm, bí xị
陰にこもる いんにこもる
không hiển thị lên bề mặt, ẩn bên trong
陰転 いんてん
chuyển động chiều âm
陰腹 かげばら
bí mật rạch bụng (và cuối cùng chỉ để lộ vết thương chí mạng) (trong kabuki, bunraku, v.v.)
陰爻 いんこう
yin yao (đường đứt đoạn tạo thành một phần ba bát quái)