離
り「LI」
☆ Danh từ
Li, tách rời
離婚
するんじゃないかしら。
Chẳng phải li hôn hay sao.
離婚
と
言
うと
否定的
な
イメージ
が
伴
いがちである。
Ly hôn có xu hướng gắn liền với một hình ảnh tiêu cực.
離
れることで
全体
が
見渡
せるようになり、
今度
はそれで、ある
程度
の
パターン認識
ができるようになるのである。
Sự tách rời cung cấp quan điểm, do đó cho phép một số lượng nhất địnhnhận dạng mẫu.

Từ trái nghĩa của 離
離 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 離
離れ離れ はなればなれ かれがれ
riêng rẽ, riêng biệt, tách biệt nhau, chia lìa nhau, xa cách nhau
離反 りはん
sự bất mãn; sự không bằng lòng; sự ly gián
離れ離れになる はなればなれになる
để được giải tán; để được phân ra
短距離離着陸機 たんきょりりちゃくりくき
may bay có khả năng cất cánh và đáp xuống trong cự ly ngắn
守破離 しゅはり
(SHU HA RI) Là một phương pháp học, bao gồm 3 bước: 「守」 là học những điều căn bản theo những cách làm đã có sẵn「破」 là giai đoạn vận dụng những điều đã học vào thực tế bản thân,「離」 là giai đoạn thoát khỏi khuôn mẫu sẵn có
引離す ひきはなす
kéo tách ra
離断 りだん
sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra
捨離 しゃり
việc từ bỏ mọi ham muốn trần tục