難問
なんもん「NAN VẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Vấn đề nan giải; câu hỏi khó.
難問
で
学生
を〜
Làm học sinh phải suy nghĩ vất vả bằng câu hỏi khó .

Từ đồng nghĩa của 難問
noun
Bảng chia động từ của 難問
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 難問する/なんもんする |
Quá khứ (た) | 難問した |
Phủ định (未然) | 難問しない |
Lịch sự (丁寧) | 難問します |
te (て) | 難問して |
Khả năng (可能) | 難問できる |
Thụ động (受身) | 難問される |
Sai khiến (使役) | 難問させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 難問すられる |
Điều kiện (条件) | 難問すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 難問しろ |
Ý chí (意向) | 難問しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 難問するな |
難問 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 難問
難問題 なんもんだい
Vấn đề khó khăn; vấn đề phức tạp.
難問山積 なんもんさんせき
nhiều vấn đề khó khăn, núi khó khăn
難問を浴びせる なんもんをあびせる
vấn nạn.
答え難い質問 こたえにくいしつもん こたえがたいしつもん
câu hỏi vụng (khó)
こくふくする(こんなんを) 克服する(困難を)
vượt.
難 なん
tai nạn, hạn khó khăn điểm yếu, khuyết điểm
問 もん とい
vấn đề; câu hỏi
難中の難 なんちゅうのなん
điều khó nhất