Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
難民認定
なんみんにんてい
sự chứng nhận tị nạn
出入国管理及び難民認定法 しゅつにゅうこくかんりおよびなんみんにんていほう
luật kiểm soát xuất nhập cảnh và công nhận lưu trú
難民 なんみん
người lánh nạn; người tỵ nạn; dân tỵ nạn
認定 にんてい
sự thừa nhận; sự chứng nhận
難民キャンプ なんみんキャンプ なんみんきゃんぷ
trại tị nạn.
ネカフェ難民 ネカフェなんみん
người tị nạn quán cà phê net (còn được gọi là người vô gia cư trên mạng, là một lớp người vô gia cư ở Nhật Bản, những người không sở hữu hoặc thuê nhà ở và ngủ trong quán cà phê Internet 24 giờ hoặc quán cà phê manga)
ネットカフェ難民 ネットカフェなんみん
避難民 ひなんみん
những nơi ẩn náu; những người sơ tán
認め難い みとめがたい
khó thừa nhận, khó công nhận
「NAN DÂN NHẬN ĐỊNH」
Đăng nhập để xem giải thích