雲泥の差
うんでいのさ「VÂN NÊ SOA」
☆ Cụm từ
Sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa
二人
とも
学者
だといっても、その
知識
には
雲泥
の
差
がある。
Mặc dù hai người cùng là nhà khoa học nhưng có sự khác biệt rõ rệt về kiến thức.
聞
くと
見
るとでは
雲泥
の
差
だった。
Nghe và nhìn là cả một sự khác biệt rõ rệt. .

雲泥の差 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雲泥の差
雲泥 うんでい
sự khác nhau nhiều; sự khác biệt rõ rệt (lấy ý từ "mây ở trên trời và bùn ở dưới đất")
雲泥万里 うんでいばんり
khoảng cách lớn (như trời và đất)
差し出し人 差し出し人
Người gửi.
顔を泥に塗る 顔を泥に塗る
Bôi tro chát trấu lên mặt
泥の像 でいのぞう
tượng đắp bằng bùn.
泥の木 どろのき どろやなぎ ドロノキ ドロヤナギ
Japanese poplar (Populus maximowiczii)
泥 どろ
bùn
春の雲 はるのくも
mây mùa xuân