Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
青い旗
あおいはた
Lá cờ xanh.
旗 はた
cờ; lá cờ
青い あおい
xanh da trời; xanh lục còn xanh; thiếu kinh nghiệm
青青 あおあお
Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
紅旗 こうき
cờ đỏ.
旗袍 チーパオ
Xường xám, sườn xám hay áo dài Thượng Hải
酒旗 さかばた
lá cờ được giương lên như một dấu hiệu cho một izakaya
旗印 はたじるし
khẩu hiệu, (Ê, cốt) tiếng hô xung trận
旗鼓 きこ
quân đội
「THANH KÌ」
Đăng nhập để xem giải thích