青葉
あおば「THANH DIỆP」
☆ Danh từ
Lá xanh
青葉
の
茂
る
郊外
の
通
りにある
ビル
Tòa nhà nằm trên con phố ngoại ô cây xanh um tùm.
カッコウ
がとげがあらわな
枝
に
留
まるのを
見
れば、
牛
を
売
り
小麦
を
買
いなさい。そして
カッコウ
が
青葉
の
枝
に
留
まるのを
見
れば、
小麦
を
売
り
羊
を
買
いなさい。
Khi thấy chim cu đậu trên cành cây có gai thì hãy bán bò mua mì, nhưng khi thấy chim cu đậu trên cành cây có lá xanh thì hãy bán mì mua cừu.

青葉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 青葉
青葉木菟 あおばずく アオバズク
cú vọ lưng nâu
青紅葉 あおもみじ
lá phong còn xanh, chưa chuyển sang màu đỏ
丸葉青だも まるばあおだも マルバアオダモ
Japanese flowering ash (Fraxinus sieboldiana)
青青 あおあお
Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
青 あお
màu xanh da trời; màu xanh nước biển
葉 は よう
lá cây.
紅葉葉楓 もみじばふう モミジバフウ
cây phong lá đỏ
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân