静止
せいし「TĨNH CHỈ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự đứng yên.

Từ đồng nghĩa của 静止
noun
Từ trái nghĩa của 静止
Bảng chia động từ của 静止
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 静止する/せいしする |
Quá khứ (た) | 静止した |
Phủ định (未然) | 静止しない |
Lịch sự (丁寧) | 静止します |
te (て) | 静止して |
Khả năng (可能) | 静止できる |
Thụ động (受身) | 静止される |
Sai khiến (使役) | 静止させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 静止すられる |
Điều kiện (条件) | 静止すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 静止しろ |
Ý chí (意向) | 静止しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 静止するな |