静的
せいてき「TĨNH ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Tính tĩnh (ngược lại với tính động)
山
の
中
の
湖
は、
風
もなく
静的
な
美
しさを
保
っていました。
Hồ trong núi giữ vẻ đẹp tĩnh lặng vì không có gió.
静的ウェブページ
Trang web tĩnh

Từ đồng nghĩa của 静的
adjective