韓国
かんこく「HÀN QUỐC」
Hàn Quốc
韓国
とは
時差
が2
時間
あるから、
ベトナム
が7
時
なら
韓国
は9
時
なわけだ。
Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.
韓国旅行
が
三泊四日
で
三万円
だって。
激安
だよね。
Một chuyến đi đến Hàn Quốc trong 3 đêm và 4 ngày là 30.000 yên. Đó là siêu rẻ.
韓国料理
が
大好
きです。
Tôi yêu món ăn Hàn Quốc.
Đại Hàn Dân quốc
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đại hàn
Hàn
韓国
とは
時差
が2
時間
あるから、
ベトナム
が7
時
なら
韓国
は9
時
なわけだ。
Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.
韓国旅行
が
三泊四日
で
三万円
だって。
激安
だよね。
Một chuyến đi đến Hàn Quốc trong 3 đêm và 4 ngày là 30.000 yên. Đó là siêu rẻ.
韓国料理
が
大好
きです。
Tôi yêu món ăn Hàn Quốc.
Hàn quốc.
韓国
とは
時差
が2
時間
あるから、
ベトナム
が7
時
なら
韓国
は9
時
なわけだ。
Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.
韓国旅行
が
三泊四日
で
三万円
だって。
激安
だよね。
Một chuyến đi đến Hàn Quốc trong 3 đêm và 4 ngày là 30.000 yên. Đó là siêu rẻ.
韓国料理
が
大好
きです。
Tôi yêu món ăn Hàn Quốc.

韓国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 韓国
韓国街 かんこくがい
khu phố Hàn
韓国語 かんこくご
tiếng Hàn
韓国人 かんこくじん
người Hàn quốc
韓国併合 かんこくへいごう
sáp nhập đế quốc Đại Hàn (vào Nhật Bản 1910 - 1945)
新韓国党 しんかんこくとう
phe (đảng) korea mới
在日韓国人 ざいにちかんこくじん
Người Hàn Quốc ở Nhật Bản
韓国併合条約 かんこくへいごうじょうやく
hiệp ước sáp nhập Nhật Bản–Triều Tiên (1910)
韓国総合株価指数 かんこくそうごうかぶかしすう
chỉ số chứng khoán tổng hợp Hàn Quốc (KOSPI)