音符
おんぷ「ÂM PHÙ」
☆ Danh từ
Nốt nhạc
音符
を
読
む
Đọc nốt nhạc
音符
から
離
れる
Lệch nốt nhạc
コンサート
で
演奏中
に
正
しい
音
(
符
)を
忘
れる
Quên mất nốt nhạc đúng trong khi đang biểu diễn hòa nhạc .

音符 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 音符
連音符 れんおんぷ
chia một nốt nhạc thành các phần bằng nhau
全音符 ぜんおんぷ
nốt tròn (nốt nhạc viết dài nhất được dùng phổ biến)
停音符 ていおんぷ とまおんぷ
nghỉ ngơi (âm nhạc)
長音符 ちょうおんぷ
ký hiệu trường âm
揚音符 ようおんぷ あげおんぷ
dấu sắc)
十六音符 じゅうろくおんぷ
ghi chú (thứ) 16
長音符号 ちょうおんぶごう
biểu tượng trường âm
二分音符 にぶおんぷ にぶんおんぷ
nốt trắng (nốt có trường độ bằng một nửa nốt tròn)