響き始める
ひびきはじめる
Việc đầu tiên và từ đó lan rộng sức ảnh hưởng ra
世の中を動かす大きなうねりにしようと、響き始めた声がある。
Trên thế giới này, những cơn rung chuyển chấn động đều bắt nguồn từ những tiếng nói (phản đối) đầu tiên.

響き始める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 響き始める
エヌきょう N響
dàn nhạc giao hưởng NHK
響めき どよめき ひびきめき
sự xáo trộn; sự nhao nhao lên; sự ồn áo náo nhiệt
おんきょう・えいぞう 音響・映像
Nghe nhìn; âm thanh và hình ảnh (AV)
響めく どよめく
vang lên.
響動めき ひびきどうめき
sự xáo trộn; động đậy
響き ひびき
tiếng vang; chấn động; dư âm
響き渡る ひびきわたる
vang dội, dội lại ; vang lên, nêu lên rầm rộ
歩き始める あるきはじめる
bắt đầu đi bộ