頭
がしら あたま かしら こうべ かぶり ず つむり つむ つぶり かぶ とう かぶし「ĐẦU」
☆ Danh từ
Đầu
2
頭
の
馬
2 con ngựa
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ đồng nghĩa của 頭
noun
Từ trái nghĩa của 頭
頭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頭
穿頭術 穿頭じゅつ
phẫu thuật khoan sọ
前頭筆頭 まえがしらひっとう
hai đô vật xếp hạng cao nhất
牛頭馬頭 ごずめず
Đầu Trâu và Mặt Ngựa (hai vị thần trong Phật giáo có nhiệm vụ trừng phạt những linh hồn tội lỗi trong địa ngục)
頭蓋咽頭腫 ずがいいんとうしゅ
u sọ hầu
側頭頭頂接合部 そくとうとうちょうせつごうぶ
temporoparietal junction, TPJ
あたまをがーんとさせる 頭をガーンとさせる
chát óc.
にくまんじゅう(べおなむのしょくひん) 肉饅頭(ベオナムのしょくひん)
bánh cuốn.
はげ 顔が大きくて頭は禿げているのよ
người hói trán