頭が痛い
あたまがいたい「ĐẦU THỐNG」
☆ Cụm từ, adj-i
Đau đầu
頭
が
痛
いんです。
頭痛薬
がありますか。
Đầu tôi đau. Bạn có thuốc đau đầu nào không?
頭
が
痛
いんです。
Tôi bị đau đầu.
頭
が
痛
い
時
は、ちょっとした
音
でも
彼女
をいらいらさせる。
Khi cô ấy bị đau đầu, một tiếng ồn nhỏ nhất cũng khiến cô ấy khó chịu.
Nhức đầu.
頭
が
痛
いの
気
が
進
まないのと
言
っては、
誘
いを
断
っている。
Nó luôn nói rằng nào là nhức đầu, nào là không có hứng thú để từ chối lời mời.

頭が痛い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頭が痛い
頭痛 ずつう とうつう
đau đầu.
頭の痛い あたまのいたい
đau đầu
頭痛薬 ずつうやく)
Thuốc đau đầu
偏頭痛 へんずつう へんとうつう
chứng đau nửa đầu
頭痛群発 ずつうぐんぱつ
đau đầu cụm
頭痛-群発 ずつー-ぐんぱつ
một loại đau đầu dữ dội có xu hướng tái phát trong khoảng thời gian vài tuần và cơn đau thường giới hạn ở một bên đầu
頭痛障害 ずつうしょうがい
bệnh đau đầu
頭痛の種 ずつうのたね
vấn đề hóc búa, vấn đề nan giải