頭痛
ずつう とうつう「ĐẦU THỐNG」
☆ Danh từ
Đau đầu.
頭痛薬はありますか。
Có thuốc đau đầu không ạ?
頭痛
してたまらないので、
近
くの
病院
にいった。
Tôi đau đầu không chịu nổi nên đã đến bệnh viện ở gần đây.
頭痛
の
時
にはどうしても
痛
み
止
めを
飲
んでしまう。
Tôi không thể không uống thuốc giảm đau khi đau đầu.
Cơn đau đầu
頭痛
がしたので
アスピリン
を2
錠飲
んだ。
Tôi đã uống hai viên aspirin cho cơn đau đầu của mình.
頭痛
さえなければいくのだが。
Tôi sẽ đi trừ cơn đau đầu của tôi.
Đau đầu
頭痛薬はありますか。
Có thuốc đau đầu không ạ?
頭痛
してたまらないので、
近
くの
病院
にいった。
Tôi đau đầu không chịu nổi nên đã đến bệnh viện ở gần đây.
頭痛
の
時
にはどうしても
痛
み
止
めを
飲
んでしまう。
Tôi không thể không uống thuốc giảm đau khi đau đầu.

Từ đồng nghĩa của 頭痛
noun
頭痛 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頭痛
頭痛薬 ずつうやく)
Thuốc đau đầu
偏頭痛 へんずつう へんとうつう
chứng đau nửa đầu
頭痛群発 ずつうぐんぱつ
đau đầu cụm
頭痛-群発 ずつー-ぐんぱつ
một loại đau đầu dữ dội có xu hướng tái phát trong khoảng thời gian vài tuần và cơn đau thường giới hạn ở một bên đầu
頭痛障害 ずつうしょうがい
bệnh đau đầu
頭痛の種 ずつうのたね
vấn đề hóc búa, vấn đề nan giải
群発頭痛 ぐんぱつずつう
đau đầu cụm, đau đầu chùm
頭痛-外傷後 ずつう-がいしょうご
nhức đầu sau chấn thương