頻脈
ひんみゃく「TẦN MẠCH」
☆ Danh từ
Tim đập nhanh
運動中
に
頻脈
が
起
こることはよくありますが、
安静時
でも
続
く
場合
は
医師
に
相談
した
方
が
良
いです。
Nhịp tim nhanh xảy ra thường xuyên khi vận động, nhưng nếu tình trạng này tiếp tục ngay cả khi nghỉ ngơi, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

頻脈 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頻脈
洞性頻脈 どうせいひんみゃく
nhịp nhanh xoang
洞[性]頻脈 ほら[せー]ひんみゃく
sinus tachycardia
上室性頻脈 じょーしつせーひんみゃく
nhịp tim nhanh trên thất (supraventricular tachycardia - svt)
体位性頻脈症候群 たいいせーひんみゃくしょーこーぐん
nhịp tim nhanh tư thế đứng (pots)
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
頻頻 ひんぴん
thường xuyên
頻く頻く しくしく
Không ngừng nghỉ, không dừng lại
脈脈 みゃくみゃく
liên tục, không ngừng, không dứt