頼む
たのむ「LẠI」
Cậy
頼
むよ
ー
ー
Tôi trông cậy vào cậu đó
Khất
Năn nỉ
Nhờ
Trông
頼
むよ
ー
ー
Tôi trông cậy vào cậu đó
Trông cậy
頼
むよ
ー
ー
Tôi trông cậy vào cậu đó
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ
Yêu cầu; đề nghị; nhờ cậy
よろしく
頼
む(=お
任
せします。)
Xin nhờ cậy (hoàn toàn) .

Từ đồng nghĩa của 頼む
verb
Bảng chia động từ của 頼む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 頼む/たのむむ |
Quá khứ (た) | 頼んだ |
Phủ định (未然) | 頼まない |
Lịch sự (丁寧) | 頼みます |
te (て) | 頼んで |
Khả năng (可能) | 頼める |
Thụ động (受身) | 頼まれる |
Sai khiến (使役) | 頼ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 頼む |
Điều kiện (条件) | 頼めば |
Mệnh lệnh (命令) | 頼め |
Ý chí (意向) | 頼もう |
Cấm chỉ(禁止) | 頼むな |
頼む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頼む
頼むから たのむから
(cách mở đầu câu chuyện) xin lỗi , tôi nhờ vả bạn....
もみ手で頼む もみででたのむ
năn nỉ, van xin, cầu khẩn
杖とも柱とも頼む つえともはしらともたのむ
to count on someone as the only support
頼み込む たのみこむ
yêu cầu khẩn khoản
無頼 ぶらい
sự vô lại; sự côn đồ
頼り たより
sự tin cậy; sự phụ thuộc
頼る たよる
nhờ cậy; phụ thuộc; trông cậy; tin; dựa
頼み だのみ たのみ
sự yêu cầu; sự đề nghị; sự mong muốn; sự nhờ cậy