顔色が悪い
かおいろがわるい
☆ Cụm từ, adj-i
Trông nhợt nhạt, trông không khỏe
顔色
が
悪
いぞ。
一日休
んだほうがいいよ。
Bạn trông nhợt nhạt. Tốt hơn bạn nên nghỉ một ngày.
顔色
が
悪
いよ。すぐに
ベッド
に
横
になった
方
がいい。
Bạn trông nhợt nhạt. Tốt hơn là bạn nên nằm xuống giường ngay lập tức.
顔色
が
悪
いですね。
医者
を
呼
びましょうか。
Bạn trông nhợt nhạt. Tôi có nên gọi bác sĩ không?

顔色が悪い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 顔色が悪い
顔色がない かおいろがない
thất sắc.
顔色 かおいろ がんしょく
sắc diện; nhan sắc; dung nhan; diện mạo; dung mạo; sắc mặt
血色が悪い けっしょくがわるい
nhợt nhạt (nước da), xanh quanh mang, trông không khỏe
気色が悪い きしょくがわるい
kỳ quặc, kinh tởm
色悪 いろあく
kẻ thù có khuôn mặt đẹp; tên côn đồ có vẻ ngoài dễ nhìn
ココアいろ ココア色
màu ca cao
こーひーいろ コーヒー色
màu cà phê sữa.
くりーむいろ クリーム色
màu kem.