風に当たる
かぜにあたる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Để (thì) trơ trọi để cuốn

Bảng chia động từ của 風に当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 風に当たる/かぜにあたるる |
Quá khứ (た) | 風に当たった |
Phủ định (未然) | 風に当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 風に当たります |
te (て) | 風に当たって |
Khả năng (可能) | 風に当たれる |
Thụ động (受身) | 風に当たられる |
Sai khiến (使役) | 風に当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 風に当たられる |
Điều kiện (条件) | 風に当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 風に当たれ |
Ý chí (意向) | 風に当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 風に当たるな |
風に当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 風に当たる
に当たる にあたる
đương nhiên
任に当たる にんにあたる
đảm trách nhiệm vụ, đảm nhiệm
火に当たる ひにあたる
tự sưởi ấm bằng lửa
図に当たる ずにあたる
như mong đợi; đúng ý đồ; đúng mục đích
番に当たる ばんにあたる
có (sự) ở trọ (của) ai đó; đang trực
局に当たる きょくにあたる
đối phó với một tình huống; phụ trách một vấn đề
風当たり かぜあたり
sự đàn áp, sự áp bức
図星に当たる ずぼしにあたる
đánh con bò đực có mắt