任に当たる
にんにあたる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Đảm trách nhiệm vụ, đảm nhiệm

Bảng chia động từ của 任に当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 任に当たる/にんにあたるる |
Quá khứ (た) | 任に当たった |
Phủ định (未然) | 任に当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 任に当たります |
te (て) | 任に当たって |
Khả năng (可能) | 任に当たれる |
Thụ động (受身) | 任に当たられる |
Sai khiến (使役) | 任に当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 任に当たられる |
Điều kiện (条件) | 任に当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 任に当たれ |
Ý chí (意向) | 任に当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 任に当たるな |
任に当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 任に当たる
に当たる にあたる
đương nhiên
火に当たる ひにあたる
tự sưởi ấm bằng lửa
図に当たる ずにあたる
như mong đợi; đúng ý đồ; đúng mục đích
風に当たる かぜにあたる
để (thì) trơ trọi để cuốn
番に当たる ばんにあたる
có (sự) ở trọ (của) ai đó; đang trực
局に当たる きょくにあたる
đối phó với một tình huống; phụ trách một vấn đề
任に堪える にんにたえる
đảm nhận công việc
図星に当たる ずぼしにあたる
đánh con bò đực có mắt