飢え
うえ「CƠ」
☆ Danh từ
Đói; sự đói khổ
飢
えた
人
たちの
写真
にはっと
息
をのむ
思
いをした。
Tôi há hốc mồm ngạc nhiên trước hình ảnh khủng khiếp của những người chết đói.
飢
え
死
にするくらいなら、
溺
れ
死
んだほうがましだ。
Tôi cũng có thể chết đuối như chết đói.
飢
える
国々
からの
絶
えない
援助
を
求
める
叫
び
Không ngừng kêu gọi giúp đỡ các nước đói nghèo

Từ đồng nghĩa của 飢え
noun