餓死
がし がしん
「NGẠ TỬ」
◆ Chết đói
餓死
に
直面
する
Gặp nạn chết đói .
餓死
の
危機
に
直面
する
Đối mặt với nguy cơ chết đói
餓死
するくらいなら
溺死
したほうがましだ。
Tôi cũng có thể chết đuối như chết đói.
☆ Danh từ
◆ Sự chết đói
餓死
の
危機
に
直面
する
Đối mặt với nguy cơ chết đói
ここ
数年
の
間
にたくさんの
人々
が
餓死
している
Những năm gần đây có rất nhiều người bị chết đói .

Đăng nhập để xem giải thích