餓鬼
がき ガキ「NGẠ QUỶ」
☆ Danh từ
Đứa trẻ hỗn xược
うるさいぞ,この
餓鬼
ども!
Ầm quá, thằng bé hỗn xược kia. .
Từ trái nghĩa của 餓鬼
餓鬼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 餓鬼
餓鬼道 がきどう
ma đói; con ma đói
餓鬼共 がきども
những cái chê trách dê non
クソ餓鬼 クソガキ
Thằng quỉ, đồ trẻ trâu
糞餓鬼 くそがき くそガキ クソガキ
ranh con, trẻ ranh
悪餓鬼 あくがき
giuồm ghiện ỗn['brætis], vách điều hoà gió
施餓鬼 せがき
quỷ đói, ma đói
餓鬼大将 がきだいしょう
trẻ làm chỉ huy của bọn trẻ con; đứa trẻ hay bắt nạt đứa khác
川施餓鬼 かわせがき
lễ cúng cô hồn trên sông