駄目
だめ ダメ「ĐÀ MỤC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự vô dụng; sự không được việc; sự không tốt; sự không thể; sự vô vọng
あの
子
どこ
行
っちゃったのかしら?
館内放送
してもらわないと
駄目
かな?
Thằng bé đi đâu mất rồi? Liệu tôi yêu cầu họ phát thanh thông báo tìm trẻ lạc trong này có sao không nhỉ?
(
姑
は)
嫁
の
料理
や
家事
、
子
ども、
友人
、
新
しい
ヘアスタイル
のことでとやかく
言
っちゃ
駄目
Dù chê bai con dâu về việc nấu ăn, việc nhà, con cái , bạn bè và kiểu tóc mới thì cũng là vô dụng.
Vô dụng; không được việc; không tốt; không thể; vô vọng
そのような
人
に
会
ってはだめです
Gặp người như thế là không tốt .

Từ đồng nghĩa của 駄目
adjective
Từ trái nghĩa của 駄目
駄目 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 駄目
駄目駄目 だめだめ ダメダメ
vô dụng, không có giá trị
駄目元 だめもと ダメもと
muốn thử hơn là buộc phải làm
駄目押し だめおし
làm chắc chắn gấp hai
駄目で元々 だめでもともと ダメでもともと
dẫu biết là ko được (nhưng vẫn làm)
駄目になる だめになる
to spoil, to break, to go bad, to go wrong, to fail
駄目を押す だめをおす
bảo đảm chắc chắn
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.