駅
えき「DỊCH」
Ga
駅
に
着
き
次第
、
電話
します。
Khi tôi đến nhà ga, tôi sẽ gọi cho bạn.
駅
までの
道
を
教
えてくれませんか。
Bạn sẽ cho tôi biết đường đến nhà ga?
駅
に
行
くのに
タクシー
が
必要
だった。
Chúng tôi cần một chiếc taxi để đưa chúng tôi đến nhà ga.
☆ Danh từ
Nhà ga
大阪駅
で5
時
に
待
ち
合
わせましょう。
Chúng ta sẽ gặp nhau vào lúc 5 giờ tại ga Osaka nhé.

Từ đồng nghĩa của 駅
noun
駅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 駅
駅チカ えきチカ
khu mua sắm dưới lòng đất gần nhà ga
駅使 えきし うまやづかい はゆまづかい
người vận chuyển thư từ, bưu kiện.. từ ga này sang ga khác
駅近 えきちか
gần nhà ga
当駅 とうえき
nhà ga này
駅メロ えきメロ
nhạc phát từ loa nhà ga để thông báo tàu khởi hành
駅子 えきし
nhân viên nhà ga (dưới thời ritsuryo)
駅前 えきまえ
trước ga
廃駅 はいえき
nhà ga bỏ hoang