騒々
そうぞう「TAO」
Ồn ào
騒々
しい
少年達
の
グループ
は、
手
が
付
けられなくなっていた。
Nhóm các chàng trai ồn ào đã ra tay.
騒々
しい
音楽
は
健康
に
悪
いです。
Âm nhạc ồn ào có hại cho sức khỏe của bạn.
騒々
しい
生徒
たちは
先生
をへとへとに
疲
れさせた
Học sinh ồn ào làm thầy giáo mệt mỏi.
