高価
こうか「CAO GIÁ」
Đắt
高価
なものもあれば、
大変安
いものもある。
Một số đắt, và một số khác rất rẻ.
高価
なものがこんなに
安
いからには、
何
か
欠陥
があるに
違
いない。
Đồ đắt giá mà giá rẻ thế này hẳn là có khiếm khuyết gì đây.
高価
な
時計
が
必
ずしもよい
時計
であるとはかぎらない。
Một chiếc đồng hồ đắt tiền chưa chắc đã là một chiếc đồng hồ tốt.
Đắt đỏ
Đắt giá
高価
なものがこんなに
安
いからには、
何
か
欠陥
があるに
違
いない。
Đồ đắt giá mà giá rẻ thế này hẳn là có khiếm khuyết gì đây.
高価
なじゅうたんが
定価
の
一割
で
買
えるとあっては、
店
が
混雑
しないはずがありません。
Nếu có thể mua được thảm đắt tiền bằng 10% giá quy định thì thế nào cửa hàng cũng đông người chen chúc thôi.
高価
な
百科事典
を
買
ったものの、
結局
、
読
まずじまいで、
本棚
に
飾
ってあるだけだ。
Tôi đã mua cuốn từ điển bách khoa với giá rất đắt nhưng rốt cuộc không đọc mà chỉ treo trên kệ tủ.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Giá cao
良
いものは
当然高価
だ。
Đồ tốt thì đương nhiên giá cao. .
