顎
あご「NGẠC」
Hàm (răng hàm mặt)
Cằm
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cái cằm
彼
は
思
ったより
早
く
顎
を
出
した。
Anh ta mệt nhanh hơn tôi tưởng.
人
に
顎
で
使
われるな。
Đừng có để người khác dắt mũi.
笑
いすぎて
顎
が
外
れてしまった。
Tôi cười nhiều quá đến nỗi rã rời cả cằm.
顎を出した:cằm dài ra (chỉ sự mệt mỏi) = vêu vao
顎で使う:Dắt mũi, chỉ đạo
Cằm.

Từ đồng nghĩa của 顎
noun
あご được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あご
顎
あご
cái cằm
吾子
あこ あご
đứa con của tôi tiếng gọi con mình và con kẻ dưới một cách thân mật tiếng xưng của trẻ con với người khác (cổ ngữ)
Các từ liên quan tới あご
あごひも あごひも あごひも あごひも
dây đeo quai hàm (loại dây được sử dụng để giữ mũ hoặc nón cố định trên đầu)
あごひも ヘルメット用 あごひも ヘルメットよう あごひも ヘルメットよう あごひも ヘルメットよう
Dây quai cằm cho mũ bảo hiểm.
あご割れ あごわれ アゴわれ
cằm chẻ
あごで使う あごでつかう
người hay lên mặt
二重顎 にじゅうあご ふたえあご
Cằm chẻ đôi.
あごが干上がる あごがひあがる
mất phương tiện kiếm sống, không thể kiếm sống
あごをしゃくる あごをしゃくる
hất hàm nói chuyện
あごにできた腫れ物 あごにできたはれもの
đinh râu.