当たり前
あたりまえ「ĐƯƠNG TIỀN」
Dĩ nhiên
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đương nhiên; rõ ràng; thông thường; hợp lý; thông dụng; bình thường
(
高速ネットワークアクセス
が
当
たり
前
)という
時代
に
早
くなってほしいです
Tôi mong chờ đến lúc việc tiếp xúc với mạng tốc độ cao trở nên thông dụng
赤
ん
坊
(
赤
ちゃん)が
口
にものを
入
れるのは
普通
[
当
たり
前
]のことだ
Trẻ con cho các thứ vào mồm là chuyện bình thường
母親
であれば、
子供
たちについて
心配
するのは
当然
(
当
たり
前
)だ
Khi đã trở thành mẹ, việc bạn lo lắng cho những đứa con là một điều đương nhiên
Sự đương nhiên; sự rõ ràng; sự thông thường; sự hợp lý
女性
は
結婚
したら
仕事
をやめるのがずっと
当
たり
前
だった。
Thường thì người phụ nữ từ bỏ công việc khi kết hôn
母親
であれば、
子
どもたちについて
心配
するのは
当然
[
当
たり
前
]だ。
Lẽ tự nhiên rằng bạn rất lo lắng cho con cái khi bạn là người mẹ

あたりまえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あたりまえ
当たり前
あたりまえ
dĩ nhiên
当り前
あたりまえ
điều thông thường
Các từ liên quan tới あたりまえ
当ったり前 あったりまえ
hiển nhiên
あまりと言えば あまりといえば
quá chừng, quá đáng
sự ban cho, sự cho, sự tặng, quà tặng, quà biếu, tài, thiên tài, năng khiếu, tặng, biếu, cho, ban cho, phú cho
山あり谷あり やまありたにあり
thăng trầm, lúc lên lúc xuống
誤り伝える あやまりつたえる
truyền đạt sai
取りあえず とりあえず
tạm thời, trước hết
前値 まえあたい
giá trị ban đầu
forefeet