争い事
Sự cãi nhau, sự tranh luận

あらそいごと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あらそいごと
争い事
あらそいごと
sự cãi nhau, sự tranh luận
あらそいごと
cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp, cuộc cãi cọ
Các từ liên quan tới あらそいごと
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván (bài, cờ...), trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn; thịt thú săn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy, (thể dục, thể thao) không sung sức, thể thao) sung sức, có những tham vọng cao hơn, nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu, play, anh thắng cuộc, việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi, việc làm đã thất bại, đánh bạc, thua bạc khánh kiệt, như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực, bị bại liệt (chân, tay); què, thọt
sự sai lầm; điều sai lầm, thuyết sai lầm, điều tin tưởng sai lầm, ý nghĩ sai lầm, sự nói dối, sự lừa dối; lời nói dối
荒事 あらごと
(sân khấu) cảnh đánh nhau; cảnh dùng võ
空事 そらごと
sự làm giả (giấy tờ, văn kiện)
sự bịa đặt; chuyện bịa đặt, sự làm giả (giấy tờ, văn kiện), sự chế tạo, sự sản xuất; cách chế tạo
Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.
荒事師 あらごとし
diễn viên chuyên đóng vai dùng võ trong kịch Kabuki
荒仕事 あらしごと
công việc vất vả, cực nhọc.