事あるごとに
ことあるごとに
☆ Cụm từ, trạng từ
Bất cứ khi nào, bất cứ việc gì

事あるごとに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事あるごとに
事にすると ことにすると
có lẽ
事によると ことによると
sự tùy thuộc vào hoàn cảnh; sự tùy việc
Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.
hằng ngày, báo hàng ngày, người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà
事がある ことがある
(something) has occurred, to have done (something), such a thing happened
事故にあう じこにあう
gặp tai nạn
事にする ことにする
tự mình quyết định
事による ことによる
depending on the circumstances