あの時
あのとき「THÌ」
Bấy giờ
Lúc ấy.
あの
時
、あの
女
の
子
をもっと
優
しく
扱
ってあげればよかった。
Tôi ước gì lúc đó mình đã đối xử tử tế hơn với cô gái ấy.
あの
時彼
が
私
の
忠告
に
従
っていたら、
今
は
金持
ちだろうに。
Nếu lúc đó anh ấy nghe theo lời khuyên của tôi thì bây giờ anh ấy sẽ là một người giàu có.
あの
時
あの
少女
をもっと
親切
に
扱
ってやればよかったのに。
Tôi ước gì lúc đó mình đã đối xử tử tế hơn với cô gái ấy.
